- Năm nay, hai phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận của Trường ĐH Nông Lâm tuyển sinh cả nước thay vì chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên như mọi năm.

 

Sáng 5-2, Trường ĐH Nông Lâm TP HCM công bố đề án tuyển sinh dự kiến. Theo đó, trường xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia 2018 sử dụng kết quả để xét tuyển vào ĐH chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Đáng chú ý, năm nay, hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận tuyển sinh cả nước thay vì chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên như mọi năm. 

Đề án tuyển sinh năm 2018 của Trường ĐH Nông Lâm TP HCM dự kiến như sau:

 

 

STT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

 

 

NLS

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM - Mã trường NLS

 

 

4.745

 

 

NLS

 

 

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh)

 

 

4.225

 

 

1

 

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

 

7140215

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

50

 

 

 

2

 

 

Ngôn ngữ Anh (*)

 

 

7220201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

 

140

 

 

3

 

 

Kinh tế

 

 

7310101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

150

 

 

4

 

 

Hệ thống thông tin

 

 

7480104

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

5

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

7340101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

200

 

 

6

 

 

Kế toán

 

 

7340301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

110

 

 

7

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

7420201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

 

140

 

 

8

 

 

Khoa học môi trường

 

 

7440301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

80

 

 

9

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

7480201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

210

 

 

10

 

 

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

 

 

7510201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

110

 

 

11

 

 

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

 

 

7510203

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

12

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

7510205

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

100

 

 

13

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

7510206

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

14

 

 

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

 

 

7510401

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

150

 

 

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

7510303

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

16

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

7520320

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

80

 

 

17

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

7540101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

300

 

 

18

 

 

Công nghệ chế biến

thủy sản

 

 

7540105

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

75

 

 

19

 

 

Công nghệ chế biến

lâm sản

 

 

7549001

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

150

 

 

20

 

 

Chăn nuôi

 

 

7620105

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

145

 

 

21

 

 

Nông học

 

 

7620109

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

 

190

 

 

22

 

 

Bảo vệ thực vật

 

 

7620112

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

 

85

 

 

23

 

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

 

7620113

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

140

 

 

24

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

7620114

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

25

 

 

Phát triển nông thôn

 

 

7620116

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

26

 

 

Lâm học

 

 

7620201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

100

 

 

27

 

 

Quản lý tài nguyên rừng

 

 

7620211

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

28

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

7620301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

170

 

 

29

 

 

Thú y

 

 

7640101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

220

 

 

30

 

 

Quản lý tài nguyên và

môi trường

 

 

7850101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

160

 

 

31

 

 

Quản lý đất đai

 

 

7850103

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

300

 

 

 

 

 

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

 

1

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

7540101T

(CTTT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

2

 

 

Thú y

 

 

7640101T

(CTTT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

 

50

 

 

 

 

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

 

 

 

 

1

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

7340101C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

2

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

7420201C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

3

 

 

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

 

 

7510201C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

4

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

7520320C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

5

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

7540101C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

 

 

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

 

 

 

 

1

 

 

Kinh doanh thương mại

 

 

7340121Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

10

 

 

2

 

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

7340120Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

10

 

 

3

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

7420201Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

10

 

 

4

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

7620114Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

10

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

Mã trường: NLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 0259.3877.665

 

 

260

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

1

 

 

Kế toán

 

 

7340301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

2

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

7540101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

3

 

 

Nông học

 

 

7620109

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

 

50

 

 

4

 

 

Lâm học

 

 

7620201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

5

 

 

Thú y

 

 

7640101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

6

 

 

Quản lý tài nguyên và

 môi trường

 

 

7850101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

7

 

 

Quản lý đất đai

 

 

7850103

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận  -  ĐT: 028.3500.579      

 

 

260

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

1

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

7340101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

2

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

7540101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

3

 

 

Nông học

 

 

7620109

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

 

40

 

 

4

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

7620301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

5

 

 

Thú y

 

 

7640101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

50

 

 

6

 

 

Chăn nuôi

 

 

7620105

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

7

 

 

Ngôn ngữ Anh (*)

 

 

7220201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

 

30

 

 

 

 

H
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nguồn: nld.com.vn

 

Số lần xem trang: 2244

Liên kết doanh nghiệp