BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2014
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
|||
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13.0 |
13.0 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13.0 |
|
|
13.0 |
3 |
Nông học |
D620109 |
13.0 |
|
14.0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
6 |
Thú y |
D640101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
7 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
13.0 |
|
14.0 |
|
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
- See more at: http://ts.hcmuaf.edu.vn/ts-19947-1/vn/diem-chuan-trung-tuyen-nguyen-vong-1-nam-2014-chinh-thuc.html#sthash.JHwml5qR.dpuf
Số lần xem trang: 2439