1. Thời gian nhận hồ sơ xét Miễn giảm học phí
- Sinh viên làm hồ sơ xét Miễn giảm học phí cần thực hiện các thủ tục như sau:
+ Từ ngày ra thông báo đến 27/9/2017: Phòng công tác sinh viên nhận hồ sơ xét Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2017-2018
+ Sau thời gian trên Phòng công tác sinh viên sẽ không giải quyết khiếu nại liên quan đến Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2017 - 2018
2. Yêu cầu về hồ sơ xét miễn, giảm học phí nộp mới
- Đơn xin miễn, giảm học phí (file đính kèm);
- Bản sao giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận do phòng Lao động – Thương binh & xã hội cấp huyện cấp chứng nhận diện chính sách (con thương binh, con bệnh binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con người có công cách mạng, con người nhiễm chất độc hóa học…)
Sinh viên nộp bản sao có công chứng giấy tờ nói trên (thời gian công chứng chưa quá một năm tính đến ngày nộp hồ sơ), kèm bản chính để đối chiếu.
3. Danh sách tạm thời được miễn giảm học phí và đối chiếu hồ sơ
Nhà trường thông báo danh sách sinh viên tạm thời được Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2017 - 2018 (Danh sách tạm thời dựa trên quyết định MGHP học kỳ 2 năm học 2016-2017). Sinh viên không có tên trong danh sách tạm thời vui lòng liên hệ Phòng công tác sinh viên để làm mới hồ sơ thực hiện theo nghị định 86. (Sau thời gian trên Phòng công tác sinh viên sẽ không giải quyết khiếu nại liên quan đến MGHP học kỳ 1 năm học 2017 - 2018).
Trân trọng thông báo
--------*****--------
Danh sách sinh viên phân hiệu Ninh Thuận được Miễn học phí học kỳ 1 năm học 2017 - 2018
Stt |
Họ Tên |
Mssv |
Miễn giảm |
Lớp |
Đối tượng |
1 |
Chamalé Húy |
13149984 |
x |
DH13QMNT |
CBB |
2 |
Nguyễn Chí Trường |
14113312 |
x |
DH14NHNT |
CBB |
3 |
Trần Thị Kim Xuân |
13149884 |
x |
DH13QMNT |
Mồ côi |
4 |
Mai Đức Nghĩa |
13149983 |
x |
DH13QMNT |
Mồ côi |
5 |
Nguyễn Thị Á Châu |
14122173 |
x |
DH14QTNT |
Mồ côi |
6 |
Nguyễn Trần Khánh Thư |
15149192 |
x |
DH15QMNT |
Mồ côi |
7 |
Nguyễn Thị Thương |
13149974 |
x |
DH13QMNT |
CCM |
8 |
Đỗ Trúc My |
13149833 |
x |
DH13QMNT |
CCM |
9 |
Nguyễn Thế Viên |
14112424 |
x |
DH14TYNT |
CCM |
10 |
Lê Dương Nghi Dung |
14112556 |
x |
DH14TYNT |
CCM |
11 |
Nguyễn Anh Sơn |
14112612 |
x |
DH14TYNT |
CCM |
12 |
Trần Thị Kim Cúc |
14112550 |
x |
DH14TYNT |
CCM |
13 |
Lê Thị Bảo Châu |
14149345 |
x |
DH14QMNT |
CCM |
14 |
Nguyễn Thị Bích Ngoan |
14122479 |
x |
DH14QTNT |
CCM |
15 |
Huỳnh Nhật Khải |
14122472 |
x |
DH14QTNT |
CCM |
16 |
Đặng Văn Ngọc Trung |
14124601 |
x |
DH14QLNT |
CCM |
17 |
Nguyễn Thị Ngọc Lan |
14124571 |
x |
DH14QLNT |
CCM |
18 |
Trần Huỳnh Anh Vương |
15149195 |
x |
DH15QMNT |
CCM |
19 |
Trương Văn Đại |
15112399 |
x |
DH15TYNT |
CCM |
20 |
Cao Thị Ánh Tuyết |
15112299 |
x |
DH15TYNT |
CCM |
21 |
Nguyễn Văn Hảo |
15116223 |
x |
DH15NTNT |
CCM |
22 |
Nguyễn Thị Kim Cúc |
15124386 |
x |
DH15QLNT |
CCM |
23 |
Trương Quang Kim |
14124570 |
50% |
DH14QLNT |
TCXH |
24 |
Nguyễn Thành Tín |
13149867 |
x |
DH13QMNT |
CCM |
25 |
Trần Nguyễn Đạt |
14113430 |
x |
DH14NHNT |
CCM |
26 |
Lê Thị Hạnh |
14125675 |
x |
DH14BQNT |
CCM |
27 |
Nguyễn Đức Phú |
16122406 |
x |
DH16QTNT |
CCM |
28 |
Trương Thị Thúy Kiều |
16112428 |
x |
DH16TYNT |
CCM |
29 |
Nguyễn Vũ Nhật Uyên |
16112462 |
x |
DH16TYNT |
CCM |
30 |
Nguyễn Thị Thơm |
16113223 |
x |
DH16NHNT |
CCM |
31 |
Nguyễn Thị Xuân Thùy |
16113224 |
x |
DH16NHNT |
CBB |
32 |
Tain Thị Sớm |
14125703 |
70% |
DH14BQNT |
70% |
33 |
Thuận Ngọc Tuấn |
15124448 |
70% |
DH15QLNT |
70% |
34 |
Thẩm Thị Dịp |
16112408 |
70% |
DH16TYNT |
70% |
1 |
Pinăng Thị Phúc |
13149980 |
x |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
2 |
Thiên Thái Học |
13149816 |
x |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
3 |
Đàng Đức Hoàng Hảo |
13149805 |
x |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
4 |
KaDá Thuynh |
13149986 |
x |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
5 |
Thiên Sanh Du |
14116502 |
x |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
6 |
Quảng Đại Thu |
14113462 |
x |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
7 |
Đàng Thị Kim Oanh |
14124578 |
x |
DH14QLNT |
DTTS&HN |
8 |
Đàng Thị Công Nhận |
14149256 |
x |
DH14QMNT |
DTTS&HN |
9 |
Nông Văn Khánh |
15112274 |
x |
DH15TYNT |
DTTS&HN |
10 |
Châu Sắc Ly |
15112278 |
x |
DH15TYNT |
DTTS&HN |
11 |
Pinăng Loang |
13149985 |
x |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
12 |
Thành Trọng Luân |
14122175 |
x |
DH14QTNT |
DTTS&HN |
13 |
Đàng Nhã Anh Thư |
14122487 |
x |
DH14QTNT |
DTTS&HN |
14 |
Hán Văn Sĩ |
14116488 |
x |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
15 |
Thập lượng Quý Anh |
15116221 |
x |
DH15NTNT |
DTTS&HN |
16 |
Huỳnh Nhật Minh |
15116210 |
x |
DH15NTNT |
DTTS&HN |
17 |
Trượng Văn Thanh |
16116009 |
x |
DH16NTNT |
DTTS&HN |
18 |
Quảng Thị Thu Hương |
14124568 |
x |
DH14QLNT |
DTTS&HN |
19 |
Hán Thị Hồng Cẩm |
14116463 |
x |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
20 |
Đàng Trung Tuyên |
14113467 |
x |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
21 |
Quảng Thành Luân |
14113445 |
x |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
Ghi chú:
Sau khi có quyết định chính thức xét miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2017 - 2018:
- Sinh viên được miễn giảm học phí học kỳ 2 năm học 2016-2017 mà không có tên trong danh sách vui lòng liên hệ phòng công tác sinh viên để kiểm tra và bổ sung vào danh sách.
- Sinh viên được tô màu đỏ, sinh viên đã tốt nghiệp sẽ xóa tên trong quyết định.
- Sinh viên miễn giảm thuộc diện dân tộc thiểu số hộ nghèo, cận nghèo vui lòng đối chiếu hồ sơ hộ nghèo. Sinh viên không đối chiếu hồ sơ sẽ không xét miễn giảm học phí.
Sinh viên có thắc mắc về hồ sơ, có sai sót thông tin vui lòng liên hệ bộ phận Đào tạo - Công tác sinh viên để điều chỉnh. Sau ngày 27/9/2017 Phòng công tác sinh viên sẽ không giải quyết khiếu nại liên quan.
Số lần xem trang: 2428