Căn cứ Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học;
Thực hiện theo thông tư liên tịch số 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học;
Nhà trường thực hiện xét hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 1 năm học 2017 – 2018. Mức hỗ trợ chi phí học tập được hưởng bằng 60% mức lương cơ sở. Thời gian xét trợ cấp 10 tháng/ sinh viên/năm. Số năm được hưởng trợ cấp được tính là thời gian đào tạo chính thức tại trường.
1. Đối tượng được xét hỗ trợ chi phí học tập
- Sinh viên diện dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
- Sinh viên đã được xét hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 1 (2017 - 2018) vui lòng liên hệ trực tiếp Phòng công tác sinh viên để đối chiếu hồ sơ hộ nghèo, cận nghèo năm 2017.
- Sinh viên không đối chiếu hồ sơ sẽ xóa tên trong quyết định hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 1 năm học 2017 - 2018.
2. Nhận bổ sung hồ sơ xét hỗ trợ học phí học tập
- Đơn xin hỗ trợ chi phí học tập (file đính kèm)
- Bản sao giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo do Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp (bản sao có công chứng);
- Sinh viên nộp bản sao có công chứng giấy tờ nói trên (thời gian công chứng chưa quá một năm tính đến ngày nộp hồ sơ), kèm bản chính để đối chiếu.
3. Thời gian nhận hồ sơ
- Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 27/9/2017
- Hồ sơ nộp tại Bộ phận Đào tạo – Công tác sinh viên Phân hiệu Ninh Thuận
Trân trọng thông báo
---------------------------
Danh sách hỗ trợ chi phí học tập thông tư 35 học kỳ 1 năm học 2017-2018 Phân hiệu Đại học Nông Lâm tại Ninh Thuận
STT |
Họ Tên |
Số tiền |
Mssv |
Lớp |
Đối tượng |
1 |
Pinăng Thị Phúc |
3.630.000 đ |
13149980 |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
2 |
Thiên Thái Học |
3.630.000 đ |
13149816 |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
3 |
Đàng Đức Hoàng Hảo |
3.630.000 đ |
13149805 |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
4 |
KaDá Thuynh |
3.630.000 đ |
13149986 |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
5 |
Chamaléa Húy |
3.630.000 đ |
13149984 |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
6 |
Thiên Sanh Du |
3.630.000 đ |
14116502 |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
7 |
Quảng Đại Thu |
3.630.000 đ |
14113462 |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
8 |
Đàng Thị Kim Oanh |
3.630.000 đ |
14124578 |
DH14QLNT |
DTTS&HN |
9 |
Đàng Thị Công Nhận |
3.630.000 đ |
14149256 |
DH14QMNT |
DTTS&HN |
10 |
Nông Văn Khánh |
3.630.000 đ |
15112274 |
DH15TYNT |
DTTS&HN |
11 |
Châu Sắc Ly |
3.630.000 đ |
15112278 |
DH15TYNT |
DTTS&HN |
12 |
Pinăng Loang |
3.630.000 đ |
13149985 |
DH13QMNT |
DTTS&HN |
13 |
Đàng Nhã Anh Thư |
3.630.000 đ |
14122487 |
DH14QTNT |
DTTS&HN |
14 |
Hán Văn Sĩ |
3.630.000 đ |
14116488 |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
15 |
Thập lượng Quý Anh |
3.630.000 đ |
15116221 |
DH15NTNT |
DTTS&HN |
16 |
Huỳnh Nhật Minh |
3.630.000 đ |
15116210 |
DH15NTNT |
DTTS&HN |
17 |
Trượng Văn Thanh |
3.630.000 đ |
16116009 |
DH16NTNT |
DTTS&HN |
18 |
Thành Trọng Luân |
3.630.000 đ |
14122175 |
DH14QTNT |
DTTS&HN |
19 |
Quảng Thị Thu Hương |
3.630.000 đ |
14124568 |
DH14QLNT |
DTTS&HN |
20 |
Hán Thị Hồng Cẩm |
3.630.000 đ |
14116463 |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
21 |
Đàng Trung Tuyên |
3.630.000 đ |
14113467 |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
22 |
Quảng Thành Luân |
3.630.000 đ |
14113445 |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
Ghi chú:
- Sinh viên đã được xét hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 1 (2017-2018) vui lòng kiểm tra thông tin, sinh viên được tô màu đỏ sẽ không xét hỗ trợ chi phí học tập cho năm thứ 5, sinh viên đã tốt nghiệp sẽ xóa tên trong quyết định hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 1 năm học 2017-2018.
- Sinh viên có thắc mắc về hồ sơ, có sai sót thông tin vui lòng liên hệ Phòng Công tác sinh viên để điều chỉnh. Sau ngày 27/9/2017 Phòng công tác sinh viên sẽ không giải quyết khiếu nại liên quan.
Số lần xem trang: 2422